hoctuvungtiengtrung.blogspot.com
Hai mẫu câu HỎI TUỔI - Học từ vựng tiếng trung mỗi ngày
http://hoctuvungtiengtrung.blogspot.com/2015/11/mau-cau-hoi-tuoi.html
Học từ vựng tiếng trung mỗi ngày. Từ vựng tiếng trung. Phát âm từ vựng. Bài học tiếng trung. Bài hát tiếng trung. Hai mẫu câu HỎI TUỔI. Hai mẫu câu HỎI TUỔI. Hai mẫu câu HỎI TUỔI đơn giản nhưng dễ nhầm:. Bài đăng Mới hơn. Bài đăng Cũ hơn. Chia sẻ ebook hay. Đăng ký nhận email. Chất Liệu Vải (p1). TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ VẢI - CHẤT LIỆU VẢI 1 Bản mẫu hàng dệt 织物样本 zhīwù yàngběn 2 Bông thô 原棉 yuánmián 3 Bông tơ 丝绵 sīmián 4 Card găm. CHẤT LIỆU VẢI p2. Cấu Trúc Ngữ Pháp cơ bản:p1. Từ vựng rau tươi p2. Distributed ...
hoctuvungtiengtrung.blogspot.com
CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM - Học từ vựng tiếng trung mỗi ngày
http://hoctuvungtiengtrung.blogspot.com/2015/12/chu-e-van-phong-pham.html
Học từ vựng tiếng trung mỗi ngày. Từ vựng tiếng trung. Phát âm từ vựng. Bài học tiếng trung. Bài hát tiếng trung. CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM. CHỦ ĐỀ VĂN PHÒNG PHẨM. 1 Người buôn bán văn phòng phẩm:文具商 Wénjù shāng. 2 Văn phòng phẩm: 文具 Wénjù. 3 Bút chì: 铅笔 Qiānbǐ. 4 Bút máy: 钢笔 Gāngbǐ. 5 Bút lông: 毛笔 Máobǐ. 6 Bút vẽ: 画笔 Huàbǐ. 7 Bút nến màu (bút sáp): 蜡笔 Làbǐ. 8 Bút màu: 彩色笔 Cǎisè bǐ. 9 Bút bi: 圆珠笔 Yuánzhūbǐ. 10 Bút chì bấm: 活动铅笔 Huódòng qiānbǐ. 11 Bút để ký: 签名笔 Qiānmíng bǐ. 12 Bút chấm mực: 蘸水笔 Zhàn shuǐbǐ.
hoctuvungtiengtrung.blogspot.com
6 Phương pháp để học tiếng trung hiệu quả ( Phần 1) - Học từ vựng tiếng trung mỗi ngày
http://hoctuvungtiengtrung.blogspot.com/2015/07/6-phuong-phap-de-hoc-tieng-trung-hieu-qua-p1.html
Học từ vựng tiếng trung mỗi ngày. Từ vựng tiếng trung. Phát âm từ vựng. Bài học tiếng trung. Bài hát tiếng trung. 6 Phương pháp để học tiếng trung hiệu quả ( Phần 1). 6 Phương pháp để học tiếng trung hiệu quả ( Phần 1). Kinh nghiệm này được đúc kết từ những thầy cô dạy chuyên ngành tiếng Hán(ở trường đại học Vũ Hán, Trung Quốc) và một số bậc anh chị cao thủ tiếng Hán …. 1Học tốt phiên Âm (pinyin). 2Giao tiếp thật nhiều bằng tiếng Hán. Một cách cực kì hữu hiệu đấy! Teen mình hãy thử đi nhé! Bài đăng Cũ hơn.
blogtuvungtienganh.blogspot.com
Thành ngữ về tiền - Blog Từ Vựng Tiếng Anh - 3000 Từ Vựng Tiếng Anh
http://blogtuvungtienganh.blogspot.com/2015/10/thanh-ngu-ve-tien.html
Blog Từ Vựng Tiếng Anh - 3000 Từ Vựng Tiếng Anh. Từ Vựng Tiếng Anh. Ngữ Pháp Tiếng Anh. Bài Tập Tiếng Anh. Bài Hát Tiếng Anh. Thành ngữ về tiền. Thành ngữ về tiền. 1 BREAK THE BANK. Xài hết sạch tiền. Ví dụ: John knew that renting the ocean view apartment would break the bank, so he settled for a smaller apartment. 2 BRING HOME THE BACON. Kiếm tiền nuôi gia đình. Ví dụ: His wife chooses not to work, so Robert has to bring home the bacon. 3 CASH IN ON (SOMETHING). Kiếm tiền từ một cơ hội nào đó. Ví dụ: Th...
blogtuvungtienganh.blogspot.com
Exercise 1 - Blog Từ Vựng Tiếng Anh - 3000 Từ Vựng Tiếng Anh
http://blogtuvungtienganh.blogspot.com/2015/10/exercise-1.html
Blog Từ Vựng Tiếng Anh - 3000 Từ Vựng Tiếng Anh. Từ Vựng Tiếng Anh. Ngữ Pháp Tiếng Anh. Bài Tập Tiếng Anh. Bài Hát Tiếng Anh. Read this week’s Learn English article to find out how to complete the following sentences:. A Being on means being blissfully happy. B A is thirteen. C If someone says they are they are not paying attention but are daydreaming. D To is to be in a state of confusion. Choose the most appropriate answer from below:. 1 a million miles away. 2 baker’s dozen. 4 be at sixes and sevens.
blogtuvungtienganh.blogspot.com
[Từ vựng tiếng anh] Côn Trùng - part1 - Blog Từ Vựng Tiếng Anh - 3000 Từ Vựng Tiếng Anh
http://blogtuvungtienganh.blogspot.com/2015/10/tu-vung-tieng-anh-con-trung-part1.html
Blog Từ Vựng Tiếng Anh - 3000 Từ Vựng Tiếng Anh. Từ Vựng Tiếng Anh. Ngữ Pháp Tiếng Anh. Bài Tập Tiếng Anh. Bài Hát Tiếng Anh. Từ vựng tiếng anh] Côn Trùng - part1. Từ vựng tiếng anh] Côn Trùng - part1. 1 parasite/'pærəsaɪt/ - kí sinh trùng. 2 mosquito /məˈskiː.təʊ/ - con muỗi. 3 flea /fliː/ - bọ chét. 4 beetle /ˈbiː.tl/ - bọ cánh cứng. 5 butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - com bướm. 6 caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - sâu bướm. 7 cocoon /kəˈkuːn/ - kén. 8 moth /mɒθ/ - bướm đêm. 12 bee /biː/ - con ong. Bài đăng Mới hơn.
blogtuvungtienganh.blogspot.com
[Ngữ pháp] Câu Cầu Khiến - Part2 - Blog Từ Vựng Tiếng Anh - 3000 Từ Vựng Tiếng Anh
http://blogtuvungtienganh.blogspot.com/2015/10/ngu-phap-cau-cau-khien-part2.html
Blog Từ Vựng Tiếng Anh - 3000 Từ Vựng Tiếng Anh. Từ Vựng Tiếng Anh. Ngữ Pháp Tiếng Anh. Bài Tập Tiếng Anh. Bài Hát Tiếng Anh. Ngữ pháp] Câu Cầu Khiến - Part2. Ngữ pháp] Câu Cầu Khiến - Part2. 41 To make sb P2: làm cho ai bị làm sao. Working all night on Friday made me tired on Saturday. Làm việc suốt đêm hôm thứ Sáu đã làm tôi mệt mỏi cả ngày thứ Bảy.). 42 To cause sth P2: làm cho cái gì bị làm sao. The big thunder storm caused many waterfront houses damaged. I let me go. Tôi cho phép mình đi). Nếu tân n...
hoctuvungtiengtrung.blogspot.com
Một số từ thường gặp: - Học từ vựng tiếng trung mỗi ngày
http://hoctuvungtiengtrung.blogspot.com/2015/12/mot-so-tu-thuong-gap-p1.html
Học từ vựng tiếng trung mỗi ngày. Từ vựng tiếng trung. Phát âm từ vựng. Bài học tiếng trung. Bài hát tiếng trung. Một số từ thường gặp:. Một số từ thường gặp:. Một số từ thường gặp:. 1 回家 huí jiā : Về nhà. 2 脱衣服 tuō yī fú : Cởi quần áo. 3 换鞋 huàn xié : Thay giầy. 4 上厕所 shàng cè suǒ : Đi vệ sinh. 5 洗手 xǐ shǒu : Rửa tay. 6 吃晚饭 chī wǎn fàn : Ăn tối. 7 休息 xiū xī : Nghỉ ngơi. 8 读报纸 dú bào zhǐ : Đọc báo. 9 看电影 kàn diàn yǐng : Xem phim. 10 听音乐 tīng yīn yuè : Nghe nhạc. 11 玩游戏 wán yóu xì : Chơi trò chơi,chơi game.
caylanmat.blogspot.com
Cây lăn mat-xa mặt bằng đá cẩm thạch ~ Cây lăn massage mặt - Cây lăn mặt bằng đá cẩm thạch
http://caylanmat.blogspot.com/2015/10/cay-lan-mat-xa-mat.html
Cây lăn massage mặt - Cây lăn mặt bằng đá cẩm thạch. Cây lăn mat-xa mặt bằng đá cẩm thạch. Giới thiệu cây lăn mat-xa mặt đá Cẩm Thạch. Cây lăn mặt, massage mặt bằng đá Cẩm Thacgj chuyên được dùng trong các tiệm spa, làm đẹp. Với cây lăn mat-xa mặt, bạn không cần phải tốn thời gian, tiền bạc, công sức để đến spa nữa, mà bạn có thể tự chăm sóc làn da tại nhà với chất lượng tương đương mà giá thành rẻ hơn rất nhiều. Công dụng của cây lăn mặt. Giúp se kín lỗ chân lông. Giúp trẻ hóa làn da. Lưu thông mạch máu,.
SOCIAL ENGAGEMENT